🔍
Search:
VỤN VẶT
🌟
VỤN VẶT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Định từ
-
1
별것 아닌.
1
NHỎ NHOI, VỤN VẶT:
Không là gì.
-
Tính từ
-
1
마음씨나 행동이 너그럽지 못하고 생각이 좁다.
1
NHỎ NHEN:
Lòng dạ hay hành động không được rộng lượng và suy nghĩ hẹp hòi.
-
2
몹시 작은 것까지 낱낱이 따지는 데가 있다.
2
VẶT VÃNH, VỤN VẶT, LẶT VẶT:
Có phần xem xét từng cái một, kể cả cái rất nhỏ.
-
Danh từ
-
1
맛과 모양을 더하기 위하여 떡의 겉에 묻히는 가루.
1
GOMUL; BỘT TẨM BÁNH TTEOK:
Loại bột dùng để tẩm quanh bên ngoài bánh Tteok để làm tăng mùi vị hay màu sắc.
-
2
(비유적으로) 보잘것없는 이익.
2
THỨ VỤN VẶT:
(cách nói ẩn dụ) Những lợi ích không đáng kể.
-
Danh từ
-
1
큰 덩어리에서 떨어져 나온 작은 조각이나 가루.
1
MẢNH VỤN, MẢNH VỠ:
Mảnh nhỏ hay bột rơi ra từ tảng lớn.
-
2
(비유적으로) 양이나 가치가 적은 것.
2
THỨ VỤN VẶT, MẢNH VỤN:
(cách nói ẩn dụ) Cái có lượng hay giá trị ít.
-
Tính từ
-
1
모두 다 가늘거나 작다.
1
THANH MẢNH, THANH THOÁT:
Tất cả đều nhỏ hoặc mảnh.
-
2
여러 가지 일이나 물건 또는 생각이 행동 등이 다 작고 소소하다.
2
VỤN VẶT, LẶT VẶT, NHỎ NHẶT:
Nhiều việc, đồ vật, hoặc suy nghĩ, hành động... đều nhỏ bé và lắt nhắt.
-
Tính từ
-
1
너무 적거나 훌륭하지 않아서 시시하다.
1
VỤN VẶT, VẶT VÃNH, LẶT VẶT:
Nhỏ nhặt vì quá ít hoặc không có gì đặc biệt.
-
2
사람이 생각이 좁고 인색하다.
2
NHỎ MỌN, TI TIỆN, BẦN TIỆN:
Người mà suy nghĩ hẹp hòi và keo kiệt.
-
Danh từ
-
1
주된 것에 딸린 작고 중요하지 않은 부분에 관한 것.
1
TÍNH RƯỜM RÀ NHỎ NHẶT, TÍNH VỤN VẶT, TÍNH RÂU RIA, TÍNH LẶT VẶT:
Sự liên quan đến phần nhỏ và không quan trọng được gắn vào cái chính.
-
Phó từ
-
1
마음씨나 행동이 너그럽지 못하고 생각이 좁은 모양.
1
MỘT CÁCH NHỎ NHEN:
Hình ảnh lòng dạ hay hành động không được rộng lượng và suy nghĩ hẹp hòi.
-
2
몹시 작은 것까지 낱낱이 따지는 모양.
2
MỘT CÁCH VẶT VÃNH, MỘT CÁCH VỤN VẶT, MỘT CÁCH LẶT VẶT:
Hình ảnh xem xét từng cái một, kể cả cái rất nhỏ.
-
Phó từ
-
1
마음씨나 행동이 너그럽지 못하고 생각이 좁은 모양.
1
MỘT CÁCH NHỎ NHEN:
Hình ảnh lòng dạ hay hành động không được rộng lượng và suy nghĩ hẹp hòi.
-
2
몹시 작은 것까지 낱낱이 따지는 모양.
2
MỘT CÁCH VẶT VÃNH, MỘT CÁCH VỤN VẶT, MỘT CÁCH LẶT VẶT:
Hình ảnh xem xét từng cái một, kể cả cái rất nhỏ.
🌟
VỤN VẶT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
나이가 많아지면 작은 일에도 슬퍼하게 된다.
1.
(GIÀ THÌ NƯỚC MẮT DỄ VỠ ÒA):
Nhiều tuổi thì hay buồn vì việc vụn vặt.
-
Danh từ
-
1.
사람이나 짐승의 몸에 난 길고 굵은 털.
1.
TÓC, BỜM:
Lông dài và cứng mọc trên cơ thể của người hay thú vật.
-
2.
(비유적으로) 아주 작거나 사소한 것.
2.
SỢI LÔNG, SỢI TÓC:
(cách nói ẩn dụ) Cái rất nhỏ và vụn vặt.
-
Danh từ
-
1.
자질구레하게 손으로 해야 하는 수고.
1.
VIỆC LẶT VẶT:
Sự vất vả phải làm bằng tay một cách vụn vặt.
-
-
1.
어떤 일을 포기하지 않고 참을성 있게 오래 붙잡고 놓지 아니하다.
1.
ĐEO BÁM:
Không từ bỏ việc nào đó, không chịu rời và bám giữ lâu một cách kiên nhẫn.
-
2.
괜히 시비를 걸기 위해 남이 하는 사소한 말이나 행동을 문제 삼다.
2.
BẮT CHẸT:
Coi lời nói hay hành động vụn vặt của người khác là vấn đề để tranh cãi một cách ngớ ngẩn.
-
Danh từ
-
1.
손이 많이 가는 자질구레한 일.
1.
VIỆC LẶT VẶT, VIỆC LẮT NHẮT:
Việc vụn vặt mất nhiều công sức.
-
Phụ tố
-
1.
'가늘고 작은' 또는 '잘고 시시하여 대수롭지 않은'의 뜻을 더하는 접두사.
1.
MỌN, VẶT:
Tiền tố thêm nghĩa "mảnh và nhỏ" hoặc "vụn vặt và nhỏ bé nên tầm thường".
-
Phụ tố
-
1.
'여러 가지가 뒤섞인' 또는 '잘고 시시하여 대수롭지 아니한'의 뜻을 더하는 접두사.
1.
TẠP, VẶT:
Tiền tố thêm nghĩa "nhiều thứ được pha trộn" hoặc "nhỏ bé, vụn vặt và không đáng kể".
-
2.
'말이나 행실이 버릇없고 난폭한' 또는 '거칠고 좋지 못한'의 뜻을 더하는 접두사.
2.
Tiền tố thêm nghĩa "lời nói hay hành vi vô lễ, thô lỗ" hoặc "cục cằn, không tốt".